Tổng hợp các chip thường sử dụng trong Smart Card

Smart card (thẻ thông minh) đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Mỗi người có thể có nhiều thẻ thông minh với các chức năng và mẫu thiết kế khác nhau. Ví dụ: thẻ thành viên, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, thẻ truy cập,…

Đối với thẻ thông minh RFID, chip rất quan trọng và quyết định hiệu suất và chức năng. Chip RFID rất đa dạng và hơi phức tạp để chúng ta hiểu, thông thường, chip RFID được chia thành ba tần số: 125 kHz LF, 13,56 MHz HF và 860 ~ 960 MHz UHF.

Dưới đây là 4 loại chip RFID thông thường được sử dụng:

Chip LF

Chip LF rẻ nhất và không dễ bị can thiệp, nhưng không bảo mật. Phù hợp cho các thẻ thông minh (Smart Card) dùng cho ứng dụng có yêu cầu bảo mật thấp, chẳng hạn như kiểm soát truy cập.

Chip Name Protocol Memory Data Retention Read/Write Write Endurance
TK4100 ISO7815 64bit 10years Read-only 100,000
EM4200 ISO7815 128bit 10years Read-only 100,000
T5577 ISO11784/11785 330bit 10years Read&Write 100,000
EM430 ISO11784/11785 512bit 10years Read&Write 100,000

Chip HF

Chip HF có nhiều lựa chọn bộ nhớ, hiệu suất bảo mật cao. Đây là loại chip dùng cho các thẻ thông minh như: thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng và thẻ thành viên…

Chip Name Protocol Memory Data Retention Read/Write Write Endurance
Mifare S50 ISO14443A 1Kbytes 10years Read&Write 100,000
Mifare S70 ISO14443A 4Kbytes 10years Read&Write 100,000
Ntag213/215/216 ISO14443A 144/504/888 bytes 10years Read&Write 100,000
Mifare Desfire EV1 ISO14443A 2K/4K/8Kbytes 10years Read&Write 100,000
I Code Sli ISO15693 1K/1024bit 10years Read&Write 100,000
I Code Sli-X ISO15693 1Kbit 10years Read&Write 100,000

Chip UHF

Chip UHF có khoảng cách đọc xa và độ bảo mật cao nhưng dễ bị nhiễu, được sử dụng rộng rãi trong quản lý kho hàng, quản lý hậu cần, quản lý giao thông,…

Chip Name Protocol Memory Data Retention Read/Write Write Endurance
Monza 4QT EPC Class1 Gen2 EPC 128bits User 512bits 10years Read&Write 100,000
Monza 5 EPC Class1 Gen2 EPC 128bits User 32bits 10years Read&Write 100,000
Aline H3 EPC Class1 Gen2 EPC 96bits User 512bits 10years Read&Write 100,000
UCODE 7 ISO14443A EPC 128bits 10years Read&Write 100,000

Chip Contact

Bên cạnh đó, cũng có thể chọn contact chip, tức là thẻ chip tiếp xúc. Với sự phát triển của công nghệ, thẻ không tiếp xúc dần thay thế thẻ chip tiếp xúc. Nhưng thẻ chip tiếp xúc vẫn phổ biến đối với các ứng dụng có ngân sách hạn chế.

Chip Name Protocol Memory Data Retention Read/Write Write Endurance
5542 Sle5542 512bits 10years Read&Write 100,000
5528 Sle5528 96bits 10years Read&Write 100,000
5528 Sle5528 512bits 10years Read&Write 100,000
4428 Sle4428 128bits 10years Read&Write 100,000

Kết luận

Bảng so sánh thông số của các loại chip thông thường được sử dụng, giúp quý khách có thề dễ dàng chọn cho mình 1 loại chip phù hợp nhất với yêu cầu công việc của quý công ty.

Nếu quý khách có bất kì thắc mắc nào và cần tư vấn về các loại chip, Smart Card hãy liên lạc ngay với Nhật Minh để được đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực RFID tư vấn.

Bài viết liên quan: Các cách chọn thẻ NFC phù hợp cho nhu cầu sử dụng

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Mới Nhật Minh chuyên cung cấp các giải pháp RFID và các loại thiết bị, phụ kiện kiểm kho quét mã vạch hỗ trợ cho công việc của quý doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và giảm các chi phí liên quan. Quý khách hãy liên hệ ngay với Nhật Minh để được tư vấn một cách toàn diện nhất cho nhu cầu của quý doanh nghiệp.

  • Hotline/Zalo: 086 998 2279
  • Email: support@rfidstore.vn
Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *