Giới thiệu về thiết bị đọc thẻ RFID cầm tay Chainway C61
Là một thiết bị di động thế hệ mới của Chainway với khả năng nhập dữ liệu dễ dàng và linh hoạt nhờ bộ bàn phím, cùng với hiệu suất thu thập dữ liệu đáng chú ý, thiết bị đọc thẻ RFID Chainway C61 có thể đáp ứng hoàn hảo các ứng dụng trong logistics, kho bãi, sản xuất, bán lẻ, quản lý tài sản, v.v
Chainway C61 có cấu hình cao, hiệu năng mạnh mẽ
Dựa trên nền tàng Android 9/11 và bộ xử lý Qualcomm Octa-Core sẽ đem lại tốc độ xử lý các tác vụ một cách mượt mà. Bộ nhớ của Chainway C61 cũng có 2 tùy chọn là RAM 3GB và ROM 32 GB hoặc RAM 4GB và ROM 64 GB, ngoài ra thì máy cũng có khe thẻ nhớ mở rộng hỗ trợ thẻ MicroSD lên đến 128 GB. Màn hình của C61 có kích thước 4″ với độ sắc nét cao và độ phân giải là 800*480, là màn hình cảm ứng đa điểm và hoàn toàn có thể sử dụng kể cả khi ngón tay ướt hoặc đeo găng tay.
Pin có thể sử dụng trong thời gian dài
Được trang bị dung lượng pin lớn lên đến 6700 mAh hỗ trợ sạc nhanh và có thể tháo rời và 100 mAh được tích hợp bên trong máy để hỗ trợ thay pin nhanh mà không cần phải tắt máy hay làm mất đi các tác vụ đang hoạt động. Thời gian sạc pin đầy chỉ khoảng 3.5 giờ và thời gian sử dụng liên tục có thể lên đến 12 giờ, người dùng cũng có thể trang bị thêm phụ kiện tay cầm để nâng cao dung lượng pin thêm 5200mAh.
Bộ bàn phím tùy chọn của Chainway C61
Thiết bị đọc thẻ RFID di động Chainway C61 có 3 tùy chọn bàn phím khác nhau là 27 phím / 37 phím / 47 phím, tùy vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà lựa chọn bàn phím phù hợp, hỗ trợ nhập dữ liệu nhanh chóng
Chainway C61 được tích hợp và tùy chọn nhiều chức năng
Vẫn như đại đa số các thiết bị Chainway khác, C61 cũng được trang bị đầu đọc NFC hỗ trợ chuẩn các giao thức như ISO14443A / B, ISO15693, NFC-IP1, NFC-IP2, v.v. với khoảng cách đọc từ 2-4cm. Được tùy chọn trang bị thêm đầu đọc mã vạch với công nghệ lõi của Zebra hay Honeywell, có thể quét được các mã vạch 1D, 2D hay QR Code.
Và hơn cả là chức năng thu thập dữ liệu tiên tiến nhất có thể được tích hợp trên Chainway C61 đó là chức năng quét thẻ RFID UHF. Sử dụng ăng-ten RFID sóng vòng 4dBi kết hợp với công nghệ mới của Impinj sẽ giúp cho C61 trở thành thiết bị đọc thẻ RFID di động tuyệt vời khi tốc độ quét thẻ RFID lên đến 900 thẻ mỗi giây. Công suất cũng có thể tự điều chỉnh từ +5 dBm cho đến +30 dBm và khoảng cách đọc cho thẻ RFID sử dụng chip Impinj MR6 ở ngoài trời được thử nghiệm có thể đọc xa lên đến 15m
Một số phiên bản và tùy chọn của Chainway C61
Thông số kỹ thuật
Physical Characteristics | |
Dimensions | 202.0 x 72.5 x 32.0 mm / 7.95 x 2.85 x 1.26 in. |
Weight | 13.05 oz. / 370 g(SE4710); 14.25 oz. / 404 g(SE4850); 26 .05 oz. / 738 g(SE4850, UHF, pistol battery) Device Weight for Argentina, Uruguay, Bolivia, Ecuador market: 342~404 g, including battery |
Display | 4-inch high definition full display, IPS LTPS 800*480 |
Battery | 6700 mAh removable main battery, 5200 mAh optional pistol battery, support QC3.0 and RTC;Built in 100mAh backup battery, supporting battery hot swap, improving reliability and ensuring user data security Standby: up to 680 hours (only main battery ; WiFi: up to 560h; 4G: up to 560h) Continuous use: over 12 hours (depending on user environment) Charging time: 3.5 hours (charge device by standard adaptor and USB cable) |
Touch Panel | Multi-touch panel, gloves and wet hands supported |
Speaker | Support |
Vibrator | Support |
Microphone | 2 Microphones, 1 for noise reduction |
Interfaces | Android 9: USB Type-C, USB 3.0, OTG, extended thimble Android 11: USB Type-C, USB 3.1, OTG, extended thimble |
Card slot | 1 slot for SIM card, 1 slot for TF card |
Keypad | Main keyboard (Optional): 27 keys / 37 keys / 47 keys; Side keys: 2 SCAN keys + 2 volume keys + 1 user-defined key |
Sensors | Gravity sensor, proximity sensor, light sensor, accelerometer sensor, vibration motor |
Indicator LED | Power, charging, status indicator |
User Environment | |
Operating Temp. | -20 ℃ to +50 ℃ |
Storage Temp. | -40 ℃ to +70 ℃ |
Humidity | 5% RH to 95% RH (non condensing) |
Drop Specification | Multiple 1.8 m / 5.9 ft. drops (at least 20 times) to the concrete across the operating temperature range |
Tumble Specification | 1000 x 0.5 m / 1.64 ft. falls at room temperature |
Sealing | IP67 per IEC sealing specifications |
ESD | ±15 KV air discharge, ±8 KV conductive discharge |
Developing Environment | |
Operating System | Android 9; GMS, 90-day security updates, Android Enterprise Recommended, Zero-Touch, FOTA, SafeUEM supported; Android 11; GMS, 90-day security updates, Android Enterprise Recommended, Zero-Touch, FOTA, SafeUEM supported. Committed support for a future upgrade to Android 12, 13, and Android 14 pending feasibility |
SDK | Chainway Software Development Kit |
Language | Java |
Tool | Eclipse / Android Studio |
Performance | |
CPU | Android 9: Qualcomm Snapdragon™ 450 Octa-core, 1.8 GHz Android 11: Qualcomm Snapdragon™ 662 Octa-core, 2.0 GHz |
RAM+ROM | 3 GB + 32 GB 4 GB + 64 GB (optional) |
Expansion | Supports up to 128 GB Micro SD card |
Communication | |
WLAN | Support 802.11 a/b/g/n/ac/d/e/h/i/k/r/v, 2.4G/5G dual-band, IPV4,IPV6, 5G PA; Fast roaming: PMKID caching, 802.11r, OKC; Operating Channels: 2.4G(channel 1~13), 5G(channel36,40,44,48,52,56,60,64,100,104,108,112,116,120,124,128,132, 136,140,144,149,153,157,161,165), Depends on local regulations; Security and Encryption: WEP, WPA/WPA2-PSK(TKIP and AES), WAPI- PSK—EAP-TTLS,EAP-TLS, PEAP-MSCHAPv2, PEAP-LTS,PEAP-GTC, etc. |
WWAN (Europe, Asia) | 2G: 850/900/1800/1900MHz 3G: CDMA EVDO: BC0 WCDMA: 850/900/1900/2100MHz TD-SCDMA: A/F(B34/B39) 4G: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B38/B39/B40/B41 |
WWAN (America) | 2G: 850/900/1800/1900MHz 3G: 850/900/1900/2100MHz 4G: B2/B4/B5/B7/B12/B17/B38 |
Vo-LTE | Support Vo-LTE HD video voice call |
Bluetooth | Android 9: Bluetooth 4.2/4.1+HS/4.0/3.0+HS/2.1+EDR Android 11: Bluetooth 5.1 |
GNSS | GPS/AGPS, GLONASS, BeiDou, Galileo, internal antenna |
UHF RFID | |
Engine | CM2000-1 module based on Impinj Indy R2000 |
Frequency | 865-868 MHz / 920-925 MHz / 902-928 MHz |
Protocol | EPC C1 GEN2 / ISO18000-6C |
Antenna | Circular Polarized Antenna (4 dBi) |
Power | 1W (30 dBm, +5 dBm to +30 dBm adjustable) 2W Optional (33 dBm, for Latin America, etc.) |
R/W ranges | Up to 15 m (open outdoors, Impinj MR6 tag) |
Fastest Read Rate | 900+ tags/sec |
Communication Mode | Pin Connector |
Note | *Ranges and rates depend on tags and environment |
Note2 | *This function is optional |
Barcode Scanning | |
2D Imager Scanner | Zebra: SE4710/SE4750SR/SE4750MR/SE4750DP/SE4850; Honeywell: N6603/EX30 |
1D Symbologies | UPC/EAN, Code128, Code39, Code93, Code11, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Chinese 2 of 5, Codabar, MSI, RSS, etc. |
2D Symbologies | PDF417, MicroPDF417, Composite, RSS, TLC-39, Datamatrix, QR code, Micro QR code, Aztec, MaxiCode; Postal Codes: US PostNet, US Planet, UK Postal, Australian Postal, Japan Postal, Dutch Postal (KIX), etc. |
Note | *This function is optional |
Camera | |
Rear Camera | Rear 13 MP Autofocus with flash |
NFC | |
Frequency | 13.56 MHz |
Protocol | ISO14443A/B, ISO15693, NFC-IP1, NFC-IP2, etc. |
Chips | M1 card (S50, S70), CPU card, NFC tags, etc. |
Range | 2-4 cm |
Optional accessories | |
Accessories | Separate handle with one button; Handle + battery (handle battery 5200 mAh, one button) ; UHF back clip + handle (5200 mAh, one button) ; Wrist Strap; Charging Cradle |
Note | *See details in Accessory Guide |
Tải xuống
Chainway C61 Accessories Guide
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Mới Nhật Minh chuyên cung cấp các giải pháp RFID, các loại thiết bị, phụ kiện kiểm kho quét mã vạch và các thiết bị chấm công kiểm soát ra vào, hỗ trợ cho công việc của quý doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và giảm các chi phí liên quan. Quý khách hãy liên hệ ngay với Nhật Minh để được tư vấn một cách toàn diện nhất cho nhu cầu của quý doanh nghiệp.
- Hotline/Zalo: 086 998 2279
- Email: support@rfidstore.vn
RFIDSTORE –
Great !!
Trần Linh Vũ –
Thiết bị có tích hợp tay cầm không? Tôi muốn mua riêng tay cầm cho thiết bị đang sử dụng có được không? Số lượng 50 bộ
Đỗ Giang –
Có anh. Anh vui lòng nhắn số ĐT để chúng tôi gọi lại trao đổi, tư vấn rõ hơn. Tks