Giới thiệu
Khay đọc thẻ RFID chuyên dụng quản lý hàng tồn kho là một thiết bị có thể giám sát và quản lý hàng hóa chính xác mọi lúc mọi nơi. Khay đọc thẻ RFID với nhiều tính năng nổi trội ứng dụng đa dạng sẽ cung cấp cho quý khách hàng các giải pháp RFID hiệu quả phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Đọc UHF RFID một cách chính xác, không có vùng đọc yếu
Phạm vi đọc của khay đọc thẻ RFID được giới hạn ở mức 40-50mm, thiết bị sẽ không đọc thẻ ngoài phạm vi này đảm bảo việc đọc thẻ RFID một cách chính xác nhất. Thiết bị cũng không có vùng đọc yếu và vùng mù ở nên sẽ không xảy ra việc đọc thiếu hay đọc sai.
Khay đọc thẻ có vùng đọc rõ ràng, có thể yêu cầu điều chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng.
Tán xạ ngược của khay đọc thẻ RFID bằng 0, không đọc ở mặt sau.
Ứng dụng trong quản lý kho thuốc và vật tư y tế
Khay đọc thẻ RFID được sử dụng để quản lý kho thuốc hoặc vật tư y tế. Bằng cách dán nhãn RFID trên thuốc và vật tư, thiết bị có thể nhận ra việc theo dõi quá trình cung cấp thuốc và vật tư tiêu hao để quản lý, và bằng cách quét nhãn RFID thiết bị có thể xác định nguồn gốc… chống làm giả thuốc và các loại vật tư y tế.
Thiết bị còn có thể quản lý túi máu, thuốc thử, mẫu sinh học,… công nghệ RFID đã giải quyết tất cả các loại vấn đề của mã vạch truyền thống, ví dụ: thời gian truy vấn dài, bộ nhớ nhỏ, thống kê thông tin lớn, đảm bảo dữ liệu chính xác và truy vấn nhanh, giảm đáng kể khối lượng công việc.
Ứng dụng trong logistics – quản lý hàng tồn kho thông minh
Đối với việc quản lý hậu cần kho bãi, khay đọc thẻ RFID có thể thu thập thông tin của nhiều hàng hóa mà người công nhân không cần phải tiếp xúc trực tiếp, cải thiện đáng kể độ chính xác của việc kiểm kê kho, giải quyết hiệu quả vấn đề thiếu kho và giúp doanh nghiệp mua hàng và phân phối vận hành, v.v.
Ứng dụng đa dạng ngành nghề
- May mặc: Quy trình sản xuất, lưu kho, phân phối và bán hàng.
- Quản lý sách và lưu trữ
- Ngành công nghiệp thực phẩm
Lưu ý: Khay đọc thẻ RFID không phải là một ăng-ten phát sóng điện từ, mà là một cấu trúc truyền dẫn giới hạn sóng điện từ trong một phạm vi nhất định.
Thông tin cơ bản | |||||
Model |
4327 |
8627 | 5443 | 8654 |
/ |
Size (mm) | 430×270×4 | 860×270×4 | 540×430×4 | 860×540×4 | 1720×1080×10 |
Effective reading range(mm) | 430×270×50 (±5) |
860×270×50 (±5) |
540×430×50 (±5) |
860×540×50 (±5) |
/ |
Number of Port | 1 | 2 | 3 | 4 | / |
Port type | SMA, MMCX or RG316 output | ||||
Tag | Pythagoras tags,Impinj J41, J51, Alien 9613, NT1017, 1018, 1022 and other UHF RFID near field tags. | ||||
Temperature | -20~+70℃(working temperature) / -40~+90℃(storage temperature) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.