Giới thiệu về thẻ Inlay Trace ID ThunderTrace
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID ThunderTrace được phát triển và là lựa chọn tốt nhất cho các hoạt động tầm xa, hoàn hảo cho các giải pháp RFID cần các điều kiện:
- Khoảng cách giữa đầu đọc và các thẻ lớn.
- Cần đọc số lượng thẻ lớn cùng một lúc
- Tốc độ di chuyển của các mặt hàng cao.
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID ThunderTrace với chip IMPINJ Monza mạnh mẽ có hiệu suất và độ nhạy cao
Có 2 sự lựa chọn cho bạn giữa việc dùng chip IMPINJ Monza R6 / R6P hay IMPINJ Monza 4D/E/QT với những nhiều ưu điểm phù hợp cho yêu cầu sử dụng của từng giải pháp RFID.
Chip IMPINJ Monza R6 / R6P với những ưu điểm:
- Hiệu suất đáng tin cậy: đã được kiểm chứng tại hiện trường với hàng tỷ chip được triển khai.
- Tính linh hoạt: hỗ trợ các trường hợp sử dụng đa dạng với yêu cầu bộ nhớ tiêu chuẩn
- Các tính năng nâng cao hiệu suất: các tính năng đã được cấp bằng sáng chế AutoTune, tích hợp và Enduro tối ưu hóa hiệu suất và nâng cao độ tin cậy.
- Tùy chọn bảo vệ dữ liệu thẻ: giới hạn quyền truy cập trong phạm vi ngắn.
Chip IMPINJ Monza 4D/E/QT mạnh mẽ phù hợp với nhiều ứng dụng truy xuất nguồn gốc mặt hàng với độ chính xác cao và các ưu điểm như:
-
Nhiều bộ nhớ hơn: đáp ứng các yêu cầu sử dụng với dung lượng bộ nhớ lớn hơn và nhiều tùy chọn cấu hình.
-
Đọc đa hướng: các sản phẩm được gắn thẻ có thể được định hướng theo bất kỳ hướng nào trong vùng đọc.
-
Tùy chọn bảo vệ dữ liệu thẻ: tạo hồ sơ dữ liệu riêng tư bằng công nghệ Impinj QT hoặc giới hạn quyền truy cập thông qua phạm vi ngắn và lệnh Access / Kill
-
Nhiều tùy chọn gắn chip vào các sản phẩm khác nhau như nhúng thẻ RAIN RFID vào các linh kiện điện tử…
Phạm vi đọc thẻ được tối ưu
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID ThunderTrace với phạm vi đọc 9m phù hợp với các công việc mà khoảng cách giữa thẻ RFID và đầu đọc xa, cần phải đọc nhiều thẻ cùng lúc và tốc độ di chuyển của hàng hóa hay sản phẩm nhanh như các chuỗi cung ứng hay vận chuyển hàng hóa…
Thông tin cơ bản Trace ID ThunderTrace | |||||
Chip | IMPINJ Monza R6 / R6P | IMPINJ Monza 4D/E/QT | |||
EPC Memory | 96/128 bit tự động tuần tự hóa | 128/496/128 bits | |||
USER Memory | NA / 32 bits | 32/128/512 bits | |||
TID Memory | 64 bit, 48 bit với số serial duy nhất | 96 bit, được mã hóa trước
cho tuần tự hóa. Dựa trên chip đa động cơ (MCS), Lập trình tại nhà máy. |
|||
Kích thước Wet / White Wet Inlay |
101 x 23 mm |
||||
Kích thước ăng ten |
99 x 22 mm |
||||
Tần số hoạt động |
860 – 960 MHz |
||||
Giao thức RF |
ISO-18006-C, EPC Class 1, Gen 2 |
||||
Vật liệu nền Inlay |
PET |
||||
Chất kết dính inlay- to- liner |
SH3020 (Arconvert) |
||||
Vật liệu liner (lót) |
CC62 (Arconvert) |
||||
Tổng độ dày qua chip |
170 microns |
||||
Nhiệt độ hoạt động |
-40 to 85⁰ C [-40 to 185⁰F] |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.