Giới thiệu về thẻ RFID UHF Inlay Trace ID TE14 Thinpropeller
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID TE14 Thinpropeller được phát triển để áp dụng cho các đầu đọc RFID tầm xa hay để dán nhãn cho các pallet và thùng chứa. Thẻ RFID này hoạt động tốt nhất trong việc triển khai các giải pháp RFID cho hậu cần và chuỗi cung ứng
Tuy hoạt động tốt ở những nơi cần phạm vi đọc dài, tuy nhiên Trace ID TE14 Thinpropeller vẫn có thể tối ưu hóa cho các hoạt động tầm ngắn.
Chip IMPINJ Monza 4D/E/QT mang tới hiệu suất cao hơn
Trace ID TE14 Thinpropeller sử dụng chip IMPINJ Monza 4D/E/QT với nhiều ưu điểm.
-
Nhiều bộ nhớ hơn: đáp ứng các yêu cầu sử dụng với dung lượng bộ nhớ lớn hơn và nhiều tùy chọn cấu hình.
-
Đọc đa hướng: các sản phẩm được gắn thẻ có thể được định hướng theo bất kỳ hướng nào trong vùng đọc.
-
Tùy chọn bảo vệ dữ liệu thẻ: tạo hồ sơ dữ liệu riêng tư bằng công nghệ Impinj QT hoặc giới hạn quyền truy cập thông qua phạm vi ngắn và lệnh Access / Kill
-
Nhiều tùy chọn gắn chip vào các sản phẩm khác nhau như nhúng thẻ RAIN RFID vào các linh kiện điện tử…
Phạm vi đọc 6m
Với phạm vi đọc lên tới 6m thẻ nhãn RFID Inlay Trace ID TE14 Thinpropeller hoạt động hiệu quả nhất là dùng cho các giải pháp RFID cho hậu cần và chuỗi cung ứng.
Thông tin cơ bản | ||||
Kích thước Wet / White Wet Inlay | 97 x 12 mm | |||
Kích thước ăng ten | 94 x 8 mm | |||
Tần số hoạt động | 860 – 960 MHz | |||
Chip | IMPINJ Monza 4D/E/QT | |||
Giao thức RF | ISO-18006-C, EPC Class 1, Gen 2 | |||
EPC Memory | 128/496/128 bits | |||
USER Memory | 32/128/512 bits | |||
TID Memory | 96 bit, được mã hóa trước để tuần tự hóa dựa trên đa động mạch (MCS), được lập trình tại nhà máy. | |||
Vật liệu nền Inlay | PET | |||
Chất kết dính inlay- to- liner | SH3020 (Arconvert) | |||
Vật liệu liner (lót) | CC62 (Arconvert) | |||
Tổng độ dày qua chip | 187 microns | |||
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 85⁰ C [-40 to 185⁰F] | |||
Unwind direction | Label side out | |||
Chất lượng | Đã kiểm tra 100% đọc được với lớp Inlay được đánh dấu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.