Giới thiệu về thẻ RFID UHF Inlay Trace ID Tar16 Clown
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID Tar16 Clown được phát triển để sử dụng cho các mặt hàng bán lẻ như quần áo, may mặc, chuỗi cung ứng và các hoạt động hậu cần.
Trace ID Tar16 Clown cũng phù hợp làm thẻ RFID cho ngành dược mỹ phẩm phục vụ cho việc truy xuất nguồn gốc và các hoạt động chăm sóc sức khỏe.
Hiệu suất và độ nhạy cao
Trace ID Tar16 Clown với chip IMPINJ Monza R6 / R6P với các ưu điểm đầy mạnh mẽ:
- Hiệu suất đáng tin cậy: đã được kiểm chứng tại hiện trường với hàng tỷ chip được triển khai.
- Tính linh hoạt: hỗ trợ các trường hợp sử dụng đa dạng với yêu cầu bộ nhớ tiêu chuẩn
- Các tính năng nâng cao hiệu suất: các tính năng đã được cấp bằng sáng chế AutoTune, tích hợp và Enduro tối ưu hóa hiệu suất và nâng cao độ tin cậy.
- Tùy chọn bảo vệ dữ liệu thẻ: giới hạn quyền truy cập trong phạm vi ngắn.
Phạm vi đọc thẻ tốt
Thẻ UHF RFID Inlay Trace ID Tar16 Clown với phạm vi đọc là 3m phù hợp để sử dụng trong chuỗi cung ứng, hoạt động hậu cần và quản lý hàng tồn kho.
Thông tin cơ bản | ||||
Kích thước Wet / White Wet Inlay | 42 x 17 mm | |||
Kích thước ăng ten | 40 x 15 mm | |||
Tần số hoạt động | 860 – 960 MHz | |||
Chip | IMPINJ Monza R6 / R6P | |||
Giao thức RF | ISO-18006-C, EPC Class 1, Gen 2 | |||
EPC Memory | 96/128 bit tự động tuần tự hóa | |||
USER Memory | NA / 32 bits | |||
TID Memory | 96 bit, 48 bit với số serial duy nhất | |||
Vật liệu nền Inlay | PET | |||
Chất kết dính inlay- to- liner | SH3020 (Arconvert) | |||
Vật liệu liner (lót) | CC62 (Arconvert) | |||
Tổng độ dày qua chip | 170 microns | |||
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 85⁰ C [-40 to 185⁰F] | |||
Unwind direction | Label side out | |||
Chất lượng | Đã kiểm tra 100% đọc được với lớp Inlay được đánh dấu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.