Tổng quan máy in RFID POSTEK TX2R EXP
Postek là một thương hiệu mới nổi trong lĩnh vực máy in, tuy nhiên không vì thế mà những sản phẩm của thương hiệu này trở nên yếu thế so với mặt bằng chung của thị trường máy in RFID. Đến với Postek TX2R EXP, sản phẩm sở hữu hiệu năng vượt trội, được xây dựng trên nền tảng dòng OX vững chắc, thiết kế cứng cáp giúp cho TX2R Exp trở thành sự lựa chọn hoàn hảo ngay cả trong những môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế lớp vỏ hợp kim nhôm vàng
Máy in tem Postek TX2R EXP sở hữu vỏ ngoài hợp kim nhôm vàng hoàn toàn mới không chỉ mang lại vẻ ngoài mới mẻ mà còn vô cùng cứng cáp và bền bỉ, giúp Postek TX2R Exp có thể chịu được các tác động từ bên ngoài mã vẫn đảm bảo làm việc ổn định. Không chỉ vậy thiết bị còn có bộ bóc giấy tích hợp giúp tăng năng suất sử dụng ở 1 số ứng dụng đặc thù.
Xác minh RFID
Được trang bị tính năng xác minh RFID tùy chọn phát hiện lỗi / không khớp ngay lập tức.Postek TX2R-EXP sẽ tự động đánh dấu nhãn hoặc thẻ sai và tự động in lại với cùng một dữ liệu.
Hiệu suất tích đáng kinh ngạc
Dòng TXR Exp và cụ thể là Postek TX2R EXP có MPU 1.8GHz bốn lõi hàng đầu và GPU mạnh mẽ với khả năng tăng tốc phần cứng đồ họa 2D/3D. Cung cấp sức mạnh xử lý dồi dào cho các công việc in nhất quán, yêu cầu cao cũng như các ứng dụng phần mềm tùy chỉnh rộng rãi.
Bộ nhớ lưu trữ khủng
Với hơn 2G RAM và 8G flash, Postek TX2R EXP cho phép các trường hợp sử dụng chưa từng thấy trước đây, trong đó máy in không chỉ xử lý phần lớn quá trình xử lý mà còn lưu trữ dữ liệu. Dễ dàng lưu trữ hàng chục nghìn tệp dữ liệu như Excel, mẫu nhãn, phông chữ và đồ họa trực tiếp trên máy in và in ra chỉ bằng một vài thao tác trên màn hình máy in.
Đa dạng cấu hình lựa chọn
Postek mang đến cho người sử dụng TXR EXP series với đa dạng cấu hình, như kích cỡ, độ rộng khổ in, độ phân giải, tốc độ in giúp người sử dụng có nhiều lựa chọn để tìm ra cấu hình phù hợp nhất mà vẫn sở hữu đầy đủ các tính năng của Postek TX2R EXP.
Print mode | Direct Thermal and Thermal Transfer |
Dimensions | W 11.3″″ (286 mm) × D 17.6″″ (448 mm) × H 11.4″″ (289 mm)
Without peeler: W 11.3″″ (286 mm) × D 17.6″″ (448 mm) × H 10.7″″ (271 mm) For Max version printers: For Max version printers: With peeler: W 11.3″″ (286 mm) × D 17.6″″ (448 mm) × H 11.4″″ (289 mm) Without peeler: W 11.3″″ (286 mm) × D 17.6″″ (448 mm) × H 10.7″″ (271 mm) |
Weight | 33.07 lbs (15 kgs) For Max version printers: Without peeler: 37.9 lbs (17.2 kgs) With peeler: 41.45 lbs (18.8 kgs) |
Communication | RS-232 Serial, 10/100/1000Mbps Adaptive Ethernet, USB DEVICE 2.0, USB HOST, General I/O Signal Interface (Optional) |
Maximum Print Width | 4.09 4.09″″ (104 mm) |
Maximum Print Speed | 16 ips (406.4 mm/s) |
Print Resolution (dpi) | 203 dp |
Maximum Continuous Print Length | 196 196″″ (5000 mm) |
Media Width | Maximum Media Width: 4.56 “”(116 mm) Minimum Media Width: 0.39 “”(10 mm)For Max version printers: Maximum Media Width: 4.72″” (120 mm) Minimum Media Width: 0.39″″ (10 mm) |
Media Maximum Roll Size | Maximum Outer Diameter: 8″″ (203.2 mm) Inner Diameter: 1.5″″ (38 mm) / 3″” (76.2 mm) |
Media Thickness | Regular Barcode Label Printer and Regular RFID Label Printer: 0.0024″″ ~ 0.012″″ (0.06 ~ 0.305 mm), including liner |
Media Types | Mount-on-Metal RFID Label Printer ②: 0.063″″ (1.6 mm) max., including liner |
Ribbon Length | 1968′ (600 m) |
Ribbon Width | 4.56′ (116mm) |
Ribbon Core | Maximum Outer Diameter: 3.31″″ (84 mm)
Inner Diameter: 1″″ (25.4 mm) (25.4 mm) |
Operating Temperature | Temperature: 32°F ~ +104°F (0°C ~ 40°C) Relative humidity: 5% ~ 90% non-condensing Maximum Altitude: 5000 m |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.