Giới thiệu máy in mã vạch Zebra ZD230 ZD23042-30PG00EZ
Không phải tất cả máy in đều giống nhau, nhất là dòng máy in cơ bản. Để cắt giảm chi phí, máy in mã vạch thường được làm từ linh kiện rẻ tiền và có ít chức năng hơn. Nhiều máy in không thể hoạt động liên tục và thường xuyên gặp trục trặc, làm chậm quá trình in và tăng nguy cơ hỏng hóc. Điều này không những không tiết kiệm được chi phí mà còn khiến khách hàng phải chi trả thêm cho việc sửa chữa. Zebra đã tiếp cận vấn đề này một cách khác biệt. Máy in tem để bàn Zebra ZD23042-30PG00EZ mang lại cho bạn nhiều tính năng hơn và hoạt động ổn định với một mức giá hợp lý.
Với chất lượng bền bỉ mà vẫn đảm bảo hiệu suất in ấn. Được chế tạo để sử dụng trong nhiều năm, máy in mã vạch Zebra ZD23042-30PG00EZ sẽ mang lại lợi tức đầu tư vượt trội cho hệ thống quản lý của bạn.
In nhanh chóng và tiết kiệm.
Máy in mã vạch Zebra ZD23042-30PG00EZ rất dễ cài đặt và cách sử dụng. Dễ dàng thay thế các máy in cũ sử dụng ngôn ngữ lệnh ZPL, EPL hoặc thậm chí không phải Zebra. Các tùy chọn kết nối USB, Ethernet, Wi-Fi và Bluetooth® cho phép khả năng tương tác chung. Máy in mã vạch Zebra ZD23042-30PG00EZ có thể chứa cuộn ribbon 300 M để kéo dài thời gian giữa các lần thay đổi mực in. Với thiết kế OpenACCESS ™ của Zebra sẽ giúp cho việc thay thế mực và giấy in trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra nó cũng đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR®, tiết kiệm năng lương và giảm thiểu chi phí nhất có thể.
Dimension | 10.5 in. L x 7.75 in. W x 7.5 in. H 267 mm L x 197 mm W x 191 mm H |
Weight | 2.5 lbs/1.1 kg |
Resolution | 203 dpi/8 dots per mm |
Memory | 256 MB Flash; 128 MB SDRAM |
Maximum Print Width | 4.09 in./104 mm for 203 dpi |
Maximum Print Speed | max 6 in./152 mm per second |
Maximum Label Length | 39.0 in./991 mm |
Media Width | 1.00 in./25.4 mm to 4.4 in./112 mm |
Media Roll Size | 5.00 in./127 mm outer diameter Core inner diameter: 0.5 in. (12.7 mm) and 1.0 in. (25.4 mm) standard, 1.5 in. (38.1 mm) |
Media Thickness | 0.003 in. (0.08 mm) min.; 0.0075 in. (.1905 mm) max. (tear-off mode only) |
Media Types | Roll-fed or fan-fold, die cut or continuous with or without black mark, tag stock, continuous receipt paper, and wristbands |
Maximum Ribbon Length | 1.33 in./33.8 mm — 4.3 in./109.2 mm |
Ribbon Width | 1.33 in./33.8 mm ~ 4.3 in./109.2 mm |
Operating Temp. | 40° to 105° F/4.4° to 41° C |
Communications | USB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.