Giới thiệu
Đầu đọc mã vạch cầm tay Chainway C6000
Chainway C6000 là một máy quét mã vạch di động chắc chắn của Chainway có thiết kế với độ chắc chắn và độ bền hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của một môi trường công nghiệp. Một số ứng dụng phổ biến mà thiết bị này có thể đáp ứng được như Logistics, hệ thống quản lý kho hàng, v.v.
Cấu hình mạnh mẽ, hiệu suất cao
Dựa trên nền tảng là hệ điều hành Android 10. Chainway C6000 sử dụng bộ vi xử lý Octa-Core với bộ nhớ là RAM 2GB và ROM 16GB hoặc nếu cần nhiều dung lượng và xử lý nhiều tác vụ hơn, người dùng có thể tùy chọn nâng cấp bộ nhớ lớn hơn là RAM 3GB và ROM 32GB giúp cho máy hoạt động mượt mà hơn.
Máy có màn hình 4″ với độ phân giải là 480 * 800px 16,7 triệu màu, máy cũng được trang bị 1 khe Micro SIM phục vụ cho việc sử dụng dữ liệu di động và 1 khay thẻ nhớ MicroSD để mở rộng thêm dung lượng lưu trữ.
Chainway C6000 có thiết kế chắc chắn, bền bỉ
Chainway C6000 được thiết kế để có thể hoạt động được cả bên ngoài trời. Với tiêu chuẩn chống nước IP65 sẽ giúp cho thiết bị mã vạch di động này có thể ngăn chặn được nước hay bụi bẩn. Nhà sản xuất cũng đã làm một thử nghiệm để máy rơi tự do nhiều lần xuống bề mặt bê tông từ độ cao 2m trong điều kiện nhiệt độ thông thường và nó vẫn sử dụng một cách đáng tin cây sau khoảng 1000 lần nhào lộn liên tiếp ở độ cao 0.5m
Hiệu năng sử dụng pin của Chainway C6000 trong thời gian dài
Với dụng lượng pin 4200 mAh và pin có thể tháo rời, thời gian sạc đầy chỉ mất từ 3 – 4 giờ đồng hồ sẽ giúp cho ứng dụng của bạn có thể hoạt động cả ngày.
Chức năng quét mã vạch chính xác
Được trang bị công nghệ quét mã vạch của Zebra hoặc Honeywell sẽ giúp cho máy quét mã vạch Chainway C6000 có thể quét và giải mã được nhiều loại mã vạch như 1D, mã vạch 2D, mã QR-Code trong các điều kiện khác nhau hay các mã vạch in trên giấy bị mờ.
Đọc thẻ NFC
Công nghệ đọc thẻ giao tiếp trường gần NFC là một công nghệ gần như bất cứ một thiết bị nào của Chainway đều được hỗ trợ, tuy nhiên cần lưu ý khi sử dụng tay cầm, bạn sẽ không thể sử dụng được chức năng này vì đầu đọc NFC được tích hợp vào mặt lưng của thiết bị, nơi gắn tay cầm
Thông số kỹ thuật
Physical Characteristics | |
Dimensions | 157.6 x 73.7 x 29 mm / 6.2 x 2.9 x 1.1 in. |
Weight | 292 g / 10.3 oz. |
Display | 4” WVGA (480*800), 16.7 M colors |
Touch Panel | Rugged dual touch capacitive touch panel |
Power | Main battery: Li-ion, rechargeable, 4200 mAh Standby: over 300 hours Continuous use: over 12 hours (depending on user environment) Charging time: 3-4 hours (with standard adaptor and USB cable) |
Vibrator | Support |
Expansion Slot | 1 slot for SIM card, 1 slot for MircoSD(TF) or PSAM card (Optional, Octa-quad) |
Interfaces | Quad-core: USB Micro-B, OTG Octa-core: USB 2.0, Type-C, OTG |
Audio | MIC, RECEIVER, Loudspeaker(0.8W), support voice call |
Keypad | 3 TP soft keys, 3 side keys, numeric keyboard |
Sensors | Proximity sensor, light sensor, accelerometer sensor |
User Environment | |
Operating Temp. | -4°F to 122°F / -20°C to 50°C |
Storage Temp. | -40°F to 158°F / -40°C to 70°C |
Humidity | 5%RH – 95%RH non condensing |
Drop Specification | Multiple 2.0 m / 6.56 ft. drops to concrete across the operating temperature range |
Tumble Specification | 1000 x 0.5 m / 1.64 ft. falls at room temperature |
Sealing | IP65 per IEC sealing specifications |
ESD | ±15 KV air discharge, ±6 KV conductive discharge |
Developing Environment | |
Operating System | Android 6.0 (Quad-core), Soti MobiControl, SafeUEM supported Android 10.0 (Octa-core), GMS, FOTA, SafeUEM supported |
SDK | Chainway Software Development Kit |
Language | Java |
Tool | Eclipse / Android Studio |
Performance | |
CPU | Cortex A-53 2.0 GHz octa-core |
RAM+ROM | Octa-core: 3 GB + 32 GB 2 GB + 16 GB (optional) |
Expansion | Supports up to 128 GB Micro SD card |
Communication | |
WLAN | Support 802.11 a/b/g/n/ac/d/e/h/i/k/r/v, 2.4G/5G dual-band, IPV4,IPV6, 5G PA; Fast roaming: PMKID caching, 802.11r, OKC; Operating Channels: 2.4G(channel 1~13), 5G(channel 36,38,40,42,44,46,48,52,56,60,64,100,104,108, 112,116,120,124,128,132,136,140,149,153,157,161,165, depends on local regulations Security and Encryption: WEP,WPA/WPA2-PSK(TKIP and AES),WAPI-PSK—EAP-TTLS,EAP-TLS, PEAP-MSCHAPv2, PEAP-LTS,PEAP-GTC,etc. |
WWAN | 2G: GSM850/GSM900/DCS1800/PCS1900 3G: CDMA EVDO: BC0 WCDMA: B1/B2/B4/B5/B8 TD-SCDMA: A/F(B34/B39) 4G: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B12/B17/B20/B28A/ B28B/B34/B38/B39/B40/B41 |
WWAN (Others) | Depending on the country’s ISP |
Bluetooth | V2.1+EDR, 3.0+HS and V4.1+HS, BT5.0 |
GNSS | GPS/AGPS, GLONASS, BeiDou, internal antenna |
Barcode Scanning | |
2D Imager Scanner | Zebra SE4710; Honeywell N6603 |
1D Symbologies | UPC/EAN, Code128, Code39, Code93, Code11,Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Chinese 2 of5, Codabar, MSI, RSS, etc |
2D Symbologies | PDF417, MicroPDF417, Composite, RSS, TLC-39,Datamatrix, QR code, Micro QR code, Aztec,MaxiCode; Postal Codes: US PostNet, US Planet,UK Postal, Australian Postal, Japan Postal, Dutch Postal (KIX), etc |
Note | *This function is optional |
Camera | |
Camera | 8 / 13MP Autofocus with Flash (Quad-core) 13MP Autofocus with Flash (Octa-core) |
NFC | |
Frequency | 13.56 MHz |
Protocol | ISO14443A/B, ISO15693, NFC-IP1, NFC-IP2, etc |
Chips | M1 card (S50, S70), CPU card, NFC tags, etc |
Range | 2-4cm |
Note | * Pistol grip is optional, NFC can not coexist with the pistol grip |
RFIDSTORE –
Great!!